CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO TÍN MẠNH HẢI
Mã số thuế: | 0100380838 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 18 Trần Duy Hưng - Cầu Giấy - Hà Nội |
Tel: | 024-22339999 |
Fax: | |
E-mail: | contact@baotinmanhhai.vn |
Website: | https://www.baotinmanhhai.vn/ |
Năm thành lập: | 02/07/1995 |
Giới thiệu
Trải qua bề dày hơn 30 năm xây dựng và phát triển, cùng với triết lý kinh doanh "Giữ tín nhiệm hơn giữ vàng", Bảo Tín Mạnh Hải đã và đang có 08 cửa hàng trực thuộc công ty và là một trong số ít những thương hiệu ngành vàng nổi tiếng của Việt Nam nhận được sự tin tưởng, yêu quý của khách hàng. Không chỉ nhận được sự tin tưởng tuyệt đối trong kinh doanh vàng tích trữ, Bảo Tín Mạnh Hải còn là một thương hiệu vàng trang sức nổi bật về số lượng mẫu mã phong phú, phù hợp với nhu cầu đa dạng của các khách hàng.
Tầm nhìn: Bảo Tín Mạnh Hải sẽ trở thành thương hiệu trang sức vàng bạc đá quý lớn hàng đầu Việt Nam, vươn tầm thế giới.
Sứ mệnh: Bảo Tín Mạnh Hải không ngừng đổi mới, cung cấp các sản phẩm trang sức với phong cách hiện đại từ những giá trị truyền thống giúp khách hàng thêm tự tin để toả sáng
Giá trị cốt lõi
- Bền vững để phát triển
- Tín nhiệm là lẽ sống
- Mạnh mẽ để vươn xa
- Hạnh phúc là sẻ chia
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Hùng Sơn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Hùng Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |