CÔNG TY CP CHẾ BIẾN TINH BỘT SẮN XUẤT KHẨU BÌNH ĐỊNH
Mã số thuế: | 4100510139 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Hữu Lộc - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Tỉnh Bình Định |
Tel: | 056-3856756 |
Fax: | 056-3856388 |
E-mail: | bidistar@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Giới thiệu
Công ty CP Chế biến Tinh bột sắn Xuất khẩu Bình Định chính thức đi vào hoạt động ngày 01/01/2004. Công ty CP Chế biến Tinh bột sắn Xuất khẩu Bình Định với nhiều thuận lợi như suất đầu tư trồng sắn thấp, dễ trồng, có thể sống được trên các vùng đất nghèo chất dinh dưỡng; áp dụng các giống mới được đưa vào canh tác cho năng suất và hàm lượng tinh bột cao, mang lại lợi nhuận khá cao nên trong những năm gần đây, người dân quan tâm đầu tư chăm sóc, mở rộng diện tích; đồng thời, công ty tích cực thu mua nguyên liệu tại các tỉnh Tây nguyên phục vụ sản xuất. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tinh bột sắn trong nước và xuất khẩu tương đối ổn định và ngày càng tăng như Trung Quốc, Indonesia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Pêru… nên thuận lợi trong tiêu thụ sản phẩm. Năm 2013, công ty đã sản xuất 16.500 tấn tinh bột, KNXK đạt 1,5 triệu USD, thu nhập bình quân đầu người 4,5 triệu đồng/tháng; thực hiện đầu tư mở rộng, nâng công suất nhà máy lên 30.000 tấn tinh bột/năm trên cơ sở ổn định nguồn nguyên liệu và đảm bảo các điều kiện môi trường.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Tô Quang Vinh | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Minh Thắng | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Văn Tám |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |