CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP - DỊCH VỤ - THƯƠNG MẠI NGỌC NGHĨA
| Mã số thuế: | 0301427028 |
| Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
| Trụ sở chính: | 27A, Đường Nguyễn Ư Dĩ, Phường An Khánh, TP. Hồ Chí Minh |
| Tel: | 028-38161186 |
| Fax: | 028-38162668 |
| E-mail: | info@nnc.com.vn |
| Website: | https://indoramaventures.com.vn/ |
| Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Indorama Ventures Việt Nam (Công ty Cổ phần Công nghiệp – Dịch vụ – Thương mại Ngọc Nghĩa) là thành viên của Indorama Ventures – tập đoàn hóa chất bền vững hàng đầu thế giới. Thành lập năm 1993, công ty dẫn đầu mảng sản xuất phôi, chai PET và nắp, phục vụ hơn 1.000 thương hiệu thuộc ngành hàng nước giải khát và tiêu dùng. Với ba nhà máy hiện đại tại Củ Chi (TP.HCM), Tây Ninh và Hưng Yên, công ty tích hợp công nghệ tiên tiến và định hướng bền vững để mang đến các giải pháp bao bì chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của đối tác, đồng thời thúc đẩy phát triển nền kinh tế tuần hoàn.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
| Họ và tên | Chức vụ |
| Sunil Marwah | Chủ tịch HĐQT |
Hồ sơ tổng giám đốc
| Họ và tên | Sunil Marwah |
| Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
815.709.880.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 673
m(ROA) = 178
m(ROE) = 604