CÔNG TY CP ĐẠI ĐỒNG TIẾN
Mã số thuế: | 0304690411 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 216 Tân Thành - Phường 15 - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-39553855 |
Fax: | 08-38564154 |
E-mail: | info@daidongtien.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1983 |
Giới thiệu
Công ty CP Đại Đồng Tiến, tiền thân là Tổ hợp sản xuất nhựa Đại Đồng Tiến, được thành lập năm 1983, đến năm 1997, thành lập công ty TNHH Nhựa Đại Đồng Tiến. Năm 2007, công ty chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với tên gọi chính thức là Công ty CP Đại Đồng Tiến. Sau gần 30 năm đi vào hoạt động, đến nay, Đại Đồng Tiến đã khẳng định được vị thế của mình trong ngành với hệ thống phân phối rộng khắp gồm hớn 800 cửa hàng đại lý bán sỉ, bán lẻ và 3 chi nhánh ở miền bắc, miền Trung, miền Nam; và 01 văn phòng đại diện tại Campuchia. Sản phẩm của Đại Đồng Tiến được xuất khẩu sang hơn 25 quốc gia và vùng lãnh thổ với hơn 200 chủng loại sản phẩm được người tiêu dùng đánh giá cao. Hiện nay, thị trường tiêu thụ chính của Đại Đồng Tiến vẫn là nội địa. Đại Đồng Tiến đang đẩy mạnh nâng cao tỷ lệ xuất khẩu lên trên mức 10% so với tổng sản lượng hàng năm và tiếp tục mở rộng thị phần ra các quốc gia trong khu vực, hướng đến toàn cầu hóa thương hiệu theo định hướng phát triển của công ty. Hiện nay công ty có trên 300 mặt hàng, các sản phẩm mang nhãn hiệu Household, Sina, Nice, Foodpak, GIP... tiêu thụ mạnh thị trường nội địa và xuất khẩu đến nhiều quốc gia: Lào, Campuchia, Australia, các quốc gia châu Âu và Trung Đông...đưa doanh thu tăng trưởng liên tục. Năm 2010 doanh thu đạt trên 880 tỷ đồng và 900 tỷ đồng năm 2011. Dự kiến trong năm 2012, sản lượng doanh thu của công ty sẽ đạt 1.400 tỷ đồng, nâng mức tăng trưởng lên 40% so với cùng kỳ năm trước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Chí Cường | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trịnh Chí Cường |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |