CÔNG TY CP DỊCH VỤ SỬA CHỮA NHIỆT ĐIỆN MIỀN BẮC
Mã số thuế: | 0800383471 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phường Phả Lại - Thị xã Chí Linh - Tỉnh Hải Dương |
Tel: | 0320-3582909 |
Fax: | 0320-3582905 / 3582909 |
E-mail: | contact@evnnps.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
CTCP Dịch vụ sửa chữa Nhiệt điện Miền Bắc được thành lập ngày 17/7/2007 trên cơ sở tách ra từ CTCP nhiệt điện Phả Lại. Công ty hiện đang đảm nhận toàn bộ các công việc sửa chữa lớn, sửa chữa thường xuyên các thiết bị của CTCP Nhiệt điện Phả Lại và sửa chữa lớn, sửa chữa bảo dưỡng thường xuyên thiết bị của Dây chuyền nhà máy nhiệt điện Uông Bí mở rộng (công suất tổ máy 300 MW) và các Nhà máy Nhiệt điện: Hải Phòng, Quảng Ninh, Nghi Sơn, Mông Dương... Với đội ngũ cán bộ công nhân viên của Công ty đã có hơn 20 năm kinh nghiệm thực hiện các công tác sửa chữa lớn các thiết bị của CTCP Nhiệt điện Phả Lại, nhà máy Nhiệt điện Uông Bí mở rộng (300 MW)… Công ty đã và đang được Khách hàng tín nhiệm và đánh giá cao về chất lượng dịch vụ. CTCP Dịch vụ sửa chữa nhiệt điện miền Bắc phấn đấu trở thành Công ty dịch vụ sửa chữa nhiệt điện lớn có uy tín hàng đầu trong cả nước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hữu Hằng | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Văn Tính | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Hồng Tuấn | Phó TGĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Văn Tính |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |