CÔNG TY CP DƯỢC MEDIPHARCO
Mã số thuế: | 3300101406 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 8 Nguyễn Trường Tộ - Phường Phước Vĩnh - TP. Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tel: | 0254.823099 |
Fax: | 0254.826077 |
E-mail: | mediphar@dng.vnn.vn |
Website: | http://medipharco.com.vn/portal/ |
Năm thành lập: | 08/04/1976 |
Giới thiệu
Tên Công ty: Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương Medipharco–Tenamyd & Liên Doanh
Tên giao dịch: MEDIPHARCO
Logo:
Trụ sở chính: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế
Điện thoại: 84 054 3832814 – 3823099 – 3827215 – 3822701
Fax: 84 054 3826077
Email: mediphar@dng.vnn.vn
Website: www.medipharco.vn, www.medipharco.com, www.medipharco.com.vn
Mã số doanh nghiệp: 3300101406- Đăng kí thay đổi lần thứ 5 ngày 26/5/2014
Lĩnh vực sản xuất kinh doanh: Sản xuất, kinh doanh và xuất nhập khẩu trực tiếp các loại thuốc chữa bệnh, dụng cụ vật tư trang thiết bị y tế, sản phẩm vệ sinh, sản phẩm dinh dưỡng, sản phẩm sinh học, mỹ phẩm, tinh dầu, hương liệu, Đầu tư Tài chính; Dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận ; Kinh doanh bất động sản , quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê; Sản xuất kinh doanh rượu; Dịch vụ bảo quản Thuốc chữa bệnh
Công ty xin chân thành cám ơn sự ủng hộ quý báu của Quý khách hàng từ nhiều năm qua và luôn mong muốn được hợp tác nhiều hơn nữa trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, sản xuất kinh doanh, phân phối dược phẩm.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Thị Minh Tâm | Tổng Giám đốc |
Phan Thị Minh Tâm | Tổng Giám đốc |
Phan Thị Minh Tâm | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phan Thị Minh Tâm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |