CÔNG TY CP MAY HÒA THỌ QUẢNG NAM
Mã số thuế: | 4000735347 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tổ 6 Hà Lam - Thị trấn Hà Lam - Huyện Thăng Bình - Tỉnh Quảng Nam |
Tel: | 0510-3874789 |
Fax: | 0510-3674006 |
E-mail: | ctymqnam@dng.vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/0001 |
Giới thiệu
Công ty may Hòa Thọ - Quảng Nam được thành lập vào năm 2002 tại thị trấn Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam. Đến ngày 30/03/2010 Công ty tiến hành cổ phần hóa và trở thành công ty con của Tổng công ty may Hòa Thọ. Công ty CP may Hòa Thọ Quảng Nam có tổng diện tích 7577 mét vuông với năng suất 1.900.000 sản phẩm/năm. Trong năm qua, công ty đã hoàn thành xuất sắc kế hoạch 2013: Doanh thu đạt 100 tỷ đồng, nộp ngân sách 11,2 tỷ đồng, nộp BHXH cho 100% CBCNV, giải quyết việc làm ổn định cho 1.100 lao động địa phương với thu nhập bình quân trên 5 triệu đồng/người/tháng. Năm 2014, công ty phấn đấu đạt doanh thu 120 tỷ đồng, nộp ngân sách 12 tỷ đồng, nâng mức thu nhập 5,5 triệu đồng/người/tháng; xây dựng nhà máy may mới tại xã Bình Phục đi vào hoạt động, giải quyết thêm 500 lao động địa phương.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Hải | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Văn Hải |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |