CÔNG TY CP SỮA TH
Mã số thuế: | 2901138688 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Xã Nghi Sơn - Huyện Nghĩa Đàn - Tỉnh Nghệ An |
Tel: | 1800545440 |
Fax: | |
E-mail: | |
Website: | http://www.thmilk.vn/ |
Năm thành lập: | 31/03/1999 |
Giới thiệu
Với dự án “Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghệ cao” quy mô đầu tư 1,2 tỷ USD, Tập đoàn TH hiện chiếm tới 40% thị phần sữa tươi Việt Nam. Cụm trang trại bò sữa của Tập đoàn TH tại Nghệ An xác lập kỷ lục Trang trại chăn nuôi bò sữa tập trung quy mô lớn nhất Châu Á. Dự án sữa hiện đang được mỏ rộng ra nhiều tỉnh thành, trong đó có Hà Giang, Thanh Hoá, Phú Yên, Sóc Trăng…
Tập đoàn TH xây dựng thương hiệu TH True Milk cho hơn 60 sản phẩm sữa tươi và sản phẩm khác thời gian tới. TH True Milk đã ra mắt thức uống thảo dược, không có thành phần sữa tươi vào tháng 8/2017; sữa hạt óc chó và hạt macca tháng 3/2018; nước giải khát lên men tự nhiên từ mầm lúa mạch vào tháng 5/2018.
Video clip giới thiệu về Tập đoàn TH:
Tin tức doanh nghiệp
Thôn tin ban lãnh đạo đang cập nhật
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Thái Hương |
Nguyên quán | Quảng Ninh |
Quá trình học tập
- Cử nhân Kinh tế
Quá trình công tác
- 1982 - 1985: Cán bộ Ban Vật giá Tài chính TP.Hải Phòng
- 1985 - 1989: Cán bộ Công ty Vật liệu Xây dựng Chất đốt tỉnh Nghệ An
- 1989 - 1994: Giám đốc Công ty TNHH Vật liệu Xây dựng Hwơng Hà
- 1994 - nay: Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Bắc Á
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |