CÔNG TY CP THUẬN HẢI
Mã số thuế: | 0305601319 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô VB.20A2, Đường 24, Khu chế xuất Tân Thuận - Phường Tân Thuận Đông - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-36226880 |
Fax: | 028-54175777 |
E-mail: | info@thuanhai.com.vn |
Website: | http://thuanhai.com.vn/vi |
Năm thành lập: | 04/01/2008 |
Giới thiệu
Được thành lập vào năm 2010 với chỉ 6 thành viên, quy mô kinh doanh của Công ty hiện đã mở rộng đáng kể với hơn 1.000 nhân viên trong năm 2020 và trở thành Công ty năng lượng lớn nhất trong khu vực tư nhân. Tính đến năm 2020, Thuận Hải đã đưa vào hoạt động 52 nhà máy lò hơi với tổng số 122 lò hơi để sản xuất 5.800.000 tấn hơi, nhập khẩu 2.100.000 tấn than với doanh thu 200 triệu USD. Ngoài ra, Thuận Hải là nhà tiêu thụ trấu viên lớn nhất và tiên phong trong việc nhập khẩu Palm Kernel Shell với lượng tiêu thụ trấu là 120.000 tấn/năm, lượng vỏ cọ là 36.000 tấn/năm. Với kinh nghiệm và uy tín trên thị trường, Công ty tin tưởng sẽ luôn đem đến cho khách hàng các giải pháp năng lượng tốt nhất.
Lĩnh vực hoạt động: là một công ty kinh doanh tổng hợp các mặt hàng phục vụ ngành công nghiệp năng lượng như cung cấp nhiên liệu đốt, cung cấp hơi nhiệt, dịch vụ vận hành.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Dương Thanh Hải | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Dương Thanh Hải |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |