CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT NỘI THẤT THE ONE
Mã số thuế: | 0100385089 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường B4 Khu B, KCN Phố Nối A-Xã Lạc Hồng-Huyện Văn Lâm-Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 0321-3967889 |
Fax: | 0321-3967890 |
E-mail: | furniture@hoaphat.com.vn |
Website: | www.hoaphat.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1995 |
Giới thiệu
Công ty CP nội thất Hòa Phát là thành viên thứ 2 của Tập đoàn Hòa Phát, được thành lập năm 1995 với tên gọi ban đầu công ty TNHH thương mại Sơn Thủy.@ Công ty CP nội thất Hòa Phát được đánh giá là một trong những doanh nghiệp sản xuất nội thất hàng đầu Việt Nam. Thương hiệu của công ty ngày càng trở nên nổi tiếng, quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam. Từ lĩnh vực kinh doanh ban đầu là phân phối các sản phẩm nội thất nhập khẩu, sau một thời gian tích luỹ kinh nghiệm, Công ty đã đầu tư dây chuyền sản xuất các sản phẩm nội thất văn phòng, gia đình, trường học. Do thực hiện hiệu quả các biện pháp tiết giảm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, nhiều năm nay, công ty CP nội thất Hòa Phát không những thu được hiệu quả kinh tế cao, tỷ suất lợi nhuận/doanh thu thuộc tốp đầu của Tập đoàn Hòa Phát mà còn trở thành một trong những thành viên có đóng góp lớn về lợi nhuận, doanh thu. Hoạt động sản xuất, kinh doanh hiệu quả, tốc độ tăng trưởng bình quân đạt 18 – 20%/năm nên số thuế mà công ty đóng góp vào ngân sách cũng liên tục tăng trong những năm gần đây.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Doãn Gia Cường | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Doãn Gia Cường |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |