CÔNG TY CP TOYOTA ĐÔNG SÀI GÒN
Mã số thuế: | 0303091197 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 507 Xa Lộ Hà Nội - Phường An Phú - Quận 2 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38989242 |
Fax: | 08-38989243 |
E-mail: | tesc@toyotasaigon.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Giới thiệu
Công ty CP Toyota Ðông Sài Gòn (TESC) được thành lập từ tháng 10/1992 với tên gọi ban đầu là Trung Tâm Toyota đặt tại số 2 Lê Duẩn (Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh), chuyên kinh doanh ô tô Toyota nhập khẩu. Năm 2003, công ty thực hiện CP hóa chính thức lấy tên Công ty CP Toyota Đông Sài Gòn. Từ năm 1998 đến nay, Toyota Đông Sài Gòn là đại lý chính thức của Toyota Motor Việt Nam. Từ việc kinh doanh ôtô Toyota nhập khẩu, đến năm 1998, sau khi chính thức trở thành đại lý của Công ty Ôtô Toyota Việt Nam, Công Ty CP Toyota Đông Sài Gòn đã gặt hái được những thành công bước đầu rất đáng khích lệ như năm 2001 và 2002 liên tiếp đạt hạng ba và và vươn lên hạng nhì trong hệ thống phân phối của Toyota Việt Nam về đại lý có lượng xe bán ra nhiều nhất trên thị trường cả nước. Đến ngày 20/11/2003, TESC đã trở thành đại lý thứ hai trong hệ thống Toyota tại Việt Nam đạt được số lượng xe bán ra trên 5.000 chiếc và vinh dự nhận Giải Vàng dành cho Đại lý xuất sắc nhất trong hệ thống Toyota trên toàn quốc năm 2007. Không dừng lại với những thành tích của chính mình, TESC đã tự hào là Đại lý đầu tiên của Toyota Việt Nam đạt doanh số bán ra 20.000 xe vào ngày 5/7/2010.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Cảnh Hưng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Bùi Cảnh Hưng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |