CÔNG TY CP TRUYỀN THÔNG VMG
Mã số thuế: | 0101883619 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa Nhà Viễn Đông, Số 36 Hoàng Cầu-Phường Ô Chợ Dừa-Quận Đống Đa-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37724790 |
Fax: | 024-37724790 |
E-mail: | huong.dang@vmgmedia.vn |
Website: | http://vmgmedia.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty được thành lập năm 2006 với tên gọi Công ty CP Truyền thông Vietnamnet. Năm 2008, công ty đổi tên thành Công ty CP Truyền thông VMG. Ngày 18/08/2016 cổ phiếu của công ty chính thức niêm yết trên sàn giao dịch UPCoM với mã chứng khoán ABC.
TẦM NHÌN
Thị trường dịch vụ truyền thông và viễn thông Việt Nam đang là thị trường khoa học công nghệ đầy tiềm năng phát triển. Sự phát triển như vũ bão của công nghệ thông tin đòi hỏi ngành viễn thông và truyền thông phải liên tục thay đổi, tạo khác biệt.
VMG sẽ trở thành một tập đoàn hàng đầu Việt Nam và là một trong mười công ty đứng đầu khu vực Đông Nam Á về lĩnh vực nội dung số
SỨ MỆNH
ĐỐI VỚI XÃ HỘI
VMG cung cấp dịch vụ chất lượng cao trên nền tảng công nghệ hiện đại, mang lại lợi ích cho cộng đồng và góp phần thúc đẩy sự tiến bộ của Xã hội.
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
VMG cung cấp các dịch vụ hữu ích, sáng tạo và thân thiện, giúp thỏa mãn nhu cầu của khách hàng trong cuộc sống hiện đại.
ĐỐI VỚI CỔ ĐÔNG
VMG là nơi đầu tư tin cậy, bền vững và giúp tối đa hóa lợi ích cho Cổ đông.
ĐỐI VỚI ĐỐI TÁC
VMG đề cao tinh thần hợp tác cùng phát triển trên cơ sở xây dựng mối quan hệ bình đẳng, tôn trọng, cởi mở và tin cậy
ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG
VMG là ngôi nhà chung, nơi người lao động được làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, thân thiện và công bằng. Người lao động được tạo cơ hội phát triển bản thân, được cống hiến, ghi nhận và đãi ngộ xứng đáng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Bình Dương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Bình Dương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |