CÔNG TY CP XÂY DỰNG COTECCONS
Mã số thuế: | 0303443233 |
Mã chứng khoán: | CTD |
Trụ sở chính: | 236/6 Điện Biên Phủ-Phường 17-Quận Bình Thạnh-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-35142255/35142266 |
Fax: | 028-35142277 |
E-mail: | contact@coteccons.vn |
Website: | http://www.coteccons.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Công ty CP Xây dựng Cotec-Coteccons tiền thân là Bộ phận Khối Xây lắp thuộc Công ty Kỹ thuật xây dựng và Vật liệu xây dựng-Tổng Công ty Vật liệu xây dựng số 1-Bộ Xây dựng. Ngày 24/08/2004, công ty chính thức hoạt động theo mô hình cổ phần hoá với vốn điều lệ ban đầu là 15,2 tỷ đồng. Cổ phiếu Coteccons chính thức niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh ngày 09/12/2009 đã mở ra một trang mới trong lịch sử hoạt động của Coteccons. Năm 2012, Công ty mở rộng địa bàn hoạt động, thi công công trình nước ngoài (Lào), bước đầu chinh phục thị trường tại khu vực Đông Dương. Năm 2015, để tạo đà cho chiến lược mua bán sáp nhập, Công ty phát hành 3.604.530 cổ phiếu để hoán đổi toàn bộ số lượng cổ phiếu của Công ty CP Đầu tư Xây dựng Uy Nam (Unicons), tăng tỉ lệ lệ sở hữu của Coteccons tại Unicons là 100%.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Hoàng Lâm | TGĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Võ Hoàng Lâm |
Nguyên quán | N.A |
Quá trình học tập
N.A
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |