CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ CATHAY - VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0305365284 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà The World Center, 46-48-50 Phạm Hồng Thái - Phường Bến Thành - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62556699 |
Fax: | 028-62556399 |
E-mail: | hotline@cathaylife.com.vn |
Website: | https://www.cathaylife.com.vn/ |
Năm thành lập: | 07/04/2008 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Cathay Việt Nam thành lập ngày 04 tháng 07 năm 2008, trực thuộc tập đoàn tài chính hàng đầu Cathay. Trong hơn mười ba năm qua, với sự hỗ trợ đắc lực của hơn 26,000 nhân viên chuyên nghiệp, các cổ đông cùng mạng lưới khách hàng rộng lớn, chính sách khách hàng chu đáo, công ty Bảo hiểm nhân thọ Cathay đã luôn duy trì được mức doanh thu, tài sản và chính sách phát triển ổn định. Ngày nay, tại Đài Loan, công ty Bảo hiểm nhân thọ Cathay chính là thương hiệu số một trong ngành bảo hiểm nhân thọ.
Công ty Bảo hiểm nhân thọ Cathay Việt Nam kế thừa lịch sử hơn 50 năm hoạt động thành công cùng quan niệm kinh doanh thực tế, nhiệt thành phục vụ theo phương châm "luôn luôn tôn trọng khách hàng, hướng tới một dịch vụ hoàn hảo". Công ty ngày càng khẳng định được vị thế của mình tại thị trường trong và ngoài nước, tự tin đưa dịch vụ của công ty Đài Loan vươn tới thị trường Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lee Hsun Yu | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lee Hsun Yu |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |