CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM

Mã số thuế: 0800006882
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Thị trấn Lai Cách-Huyện Cẩm Giàng-Tỉnh Hải Dương
Tel: 0220-3899900
Fax: 0220-3899827
E-mail: fordvn@ford.com
Website: http://www.ford.com.vn
Năm thành lập: 01/01/1995

Giới thiệu


Công ty TNHH Ford Việt Nam thuộc tập đoàn ô tô Ford được thành lập năm 1995 và khai trương nhà máy lắp ráp ở tỉnh Hải Dương hai năm sau đó vào tháng 11/1997. Công suất của nhà máy là 14.000 xe một năm/2 ca sản xuất với sáu dòng sản phẩm hiện tại là Transit, Ranger, Escape, Mondeo, Everest, Focus. Tổng vốn đầu tư của Ford Việt Nam là 102 triệu USD, trong đó Ford Motor đóng góp 75% số vốn và Công ty Diesel Sông Công Việt Nam có 25% vốn góp. Đây là liên doanh ô tô có vốn đầu tư lớn nhất và cũng là một trong những dự án đầu tư lớn nhất của Mỹ tại Việt Nam.

 



Tin tức doanh nghiệp

Bee Logistics vươn lên Top 3 Công ty uy tín ngành Logistics Việt Nam 2024, đánh dấu hành trình 20 năm phát triển đầy tự hào

BENTHANH TOURIST liên tiếp nhận 3 giải thưởng lớn đầu năm 2025

Searefico E&C – Top 500 Doanh Nghiệp Lớn Nhất Việt Nam (Vnr500) 2024

Hong Ngoc Ha Travel - Hành trình 28 năm đổi mới

VEDAN VIỆT NAM 12 năm vững vàng trong “Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam”

Searefico (Hose: Srf) & Searefico E&C – Vinh Danh Trong Top 500 Doanh Nghiệp Tư Nhân Lớn Nhất Việt Nam Năm 2024

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Liu, Chung-Hshin Chủ tịch HĐQT
Laurent Marie Charpentier Tổng Giám đốc
Nguyễn Thị Hiền Kế toán trưởng

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Phạm Văn Dũng
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

102.000.000

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 167 m(ROA) = 574 m(ROE) = 1340

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, kinh doanh ô tô, xe máy, xe có động cơ và phụ kiện

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png