CÔNG TY TNHH FRIESLANDCAMPINA VIỆT NAM
Mã số thuế: | 3700229344 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu phố Bình Đức 1 - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3754422 |
Fax: | 0274-3754726 |
E-mail: | contactus@frieslandcampina.com |
Website: | https://www.dutchlady.com.vn/ |
Năm thành lập: | 31/05/1994 |
Giới thiệu
Công ty TNHH FrieslandCampina Việt Nam bắt đầu thực hiện hoạt động phát triển ngành sữa tại Việt Nam từ năm 1995 với mức đầu tư mỗi năm khoảng 1 triệu đô la Mỹ. Sau hơn 20 năm hoạt động, FrieslandCampina Việt Nam đã trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu trong ngành sản xuất sữa tại Việt Nam. Hơn 2.400 hộ nông dân đã được ký hợp đồng thu mua và thường xuyên được huấn luyện, kiểm tra, đang cung cấp khoảng 170 tấn sữa chất lượng mỗi ngày (chiếm 23- 25% lượng sữa tươi của cả nước). FrieslandCampina Việt Nam không chỉ cung cấp cho người dân mỗi năm hơn 1,5 tỷ suất sữa chất lượng cao, với các nhãn hiệu đã được người dân Việt Nam tin yêu như Dutch Lady, Friso, YoMost, Fristi, Completa… mà còn tạo ra hơn 15 ngàn việc làm trực tiếp và gián tiếp cho người lao động tại Việt Nam. FrieslandCampina Việt Nam trở thành công ty đầu tiên tại Việt Nam nhận được cả 4 chứng chỉ quốc tế cho các hệ thống quản lý ISO 9000:2008 (về chất lượng), ISO 14000:2004 (về môi trường) và ISO 22000:2005 (về an toàn thực phẩm) và OHSAS 18001: 2007 (về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp) của Bureau Veritas.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Arnoud Van Den Berg | Tổng Giám đốc |
Ramon Van Deventer | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Berend van Wel |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |