CÔNG TY TNHH MTV CHO THUÊ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Á CHÂU
Mã số thuế: | 0305142496 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 131 Châu Văn Liêm - Phường 14 - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-62905966 |
Fax: | 08-62905960 |
E-mail: | acbl@acb.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Cho Thuê Tài chính Ngân hàng Á Châu (ACB Leasing) là tổ chức tín dụng phi ngân hàng 100% trực thuộc Ngân Hàng TMCP Á Châu (ACB), chính thức hoạt động từ ngày 29/10/2007. Trong những năm qua ACB Leasing đã mạnh dạn đổi mới, tăng năng lực tài chính, mở rộng quy mô hoạt động. Ngoài ra ACB Leasing cũng triển khai đồng đều và đa dạng các loại sản phẩm dịch vụ để đáp ứng tốt hơn nhu cầu đầu tư, hiện đại hóa công nghệ phục vụ quy mô ngày càng mở rộng của doanh nghiệp. ACB Leasing đã và đang từng bước phát triển, khằng định vị trí và thương hiệu trên thị trường. Năm 2011 ghi nhận sự phát triển quy mô hoạt động của ACB Leasing, đưa dịch vụ cho thuê tài chính đến khách hàng trên toàn quốc rộng hơn thông qua việc thành lập chi nhánh tại Hà Nội. ACB Leasing liên tục duy trì tốc độ tăng trưởng cao và ổn định suốt thời gian qua. Thị phần của ACB Leasing liên tục tăng trưởng trong 5 năm qua. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên vốn chủ sở hữu (ROEtt) đạt hơn 35%, cao nhất trong toàn hệ thống các công ty cho thuê tài chính có vốn trong nước. Năm 2012, ACB Leasing vẫn tiếp tục tăng trưởng ổn định và an toàn với tổng lợi nhuận trước thuế đạt 70,56 tỷ đồng, tăng 43,2% so với lợi nhuận năm 2011.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Quang Hiền | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Ngọc | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Quang Hiền |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |