TỔNG CÔNG TY CP TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0100110447 |
Mã chứng khoán: | VNR |
Trụ sở chính: | 141 Lê Duẩn - Phường Cửa Nam - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39422354 |
Fax: | 024-39422351 |
E-mail: | vinare@vinare.com.vn |
Website: | http://vinare.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1994 |
Giới thiệu
Công ty có tiền thân là Công ty tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam được thành lập vào năm 1994. Đến năm 2004, công ty được CP hóa và hoạt động với tên giao dịch chính thức là Tổng công ty CP tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam (VINARE).
Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam – VINARE tập trung kinh doanh vào các lĩnh vực Phi Nhân thọ bao gồm Kỹ thuật, Tài sản, Hàng hải (Hàng hóa, Thân tàu, P&I), Năng lượng, Hàng không, nghiệp vụ hỗn hợp.
Với vị thế là nhà Tái bảo hiểm hàng đầu tại thị trường Việt Nam, sứ mệnh của VINARE là cung cấp các giải pháp dài hạn và các dịch vụ lĩnh vực tái bảo hiểm trong nước và quốc tế, nhằm hỗ trợ cho sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp bảo hiểm trong việc tạo doanh thu ổn định và thúc đẩy xã hội hỗ trợ nền kinh tế xã hội phát triển.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Anh Tuấn | Chủ tịch HĐQT |
Mai Xuân Dũng | Tổng Giám đốc |
Lưu Thị Việt Hoa | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Mai Xuân Dũng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |