TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG SỐ 1 - CTCP
Mã số thuế: | 0301429113 |
Mã chứng khoán: | CC1 |
Trụ sở chính: | Tầng 9, Tòa nhà Sailing Tower, 111A Pasteur - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38222059 |
Fax: | 028-38290500 |
E-mail: | info@cc1.vn |
Website: | https://www.cc1.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1979 |
Giới thiệu
Tổng Công ty Xây dựng Số 1 – CTCP (CC1) là doanh nghiệp chuyên xây lắp các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ sở hạ tầng và các công trình năng lượng uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với thông điệp “Xây dựng khát vọng Việt”, những dự án của CC1 bàn giao luôn vượt trên sự kỳ vọng của khách hàng về các yếu tố an toàn, chất lượng, tính năng vận hành và thẩm mỹ, đồng thời bền vững trước mọi thách thức của thời gian.
Với phương châm uy tín đặt trên lợi nhuận, CC1 luôn ưu tiên việc hoàn thành những cam kết lên hàng đầu và nỗ lực đưa dự án về đích thành công trong mọi hoàn cảnh.
CC1 luôn đáp ứng và vượt qua tất cả những yêu cầu nghiêm ngặt của khách hàng trong các dự án lớn đòi hỏi tính phức tạp và quy mô lớn. Uy tín của chúng tôi phụ thuộc vào chất lượng trong từng công trình đem đến cho mỗi khách hàng và cộng đồng.
Dù ở bất kỳ vai trò nào từ Chủ đầu tư, Tổng thầu, Nhà thầu chính hay Nhà thầu phụ, CC1 luôn nỗ lực tìm ra những giải pháp toàn diện và tối ưu để mang lại cho khách hàng những sản phẩm hoàn mỹ với chi phí cạnh tranh và thời gian thi công nhanh nhất.
CC1 đang sở hữu nguồn nhân lực rộng lớn với hơn 10,000 nhân viên làm việc tại văn phòng và trên các công trường trải dài khắp Việt Nam. Chúng tôi xem con người là cốt lõi và tập trung đào tạo nguồn nhân lực theo tiêu chuẩn quốc tế để cung cấp những chuyên gia tầm cỡ thực hiện các dự án quy mô lớn trên thị trường. CC1 luôn coi trọng và đẩy mạnh mối quan hệ các đối tác nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc… Thông qua đó, các cán bộ, kỹ sư và chuyên viên của CC1 có điều kiện học hỏi kinh nghiệm, nâng cao trình độ quản lý và tác phong làm việc chuyên nghiệp từ các các đối tác này.
CC1 đã được Đảng và Nhà nước biểu dương qua các phần thưởng cao quý trao tặng như Huân chương Hồ Chí Minh, Huân chương Độc lập, Huân chương lao động. Tổng Công ty xây dựng số 1 cũng nhận được bằng khen, giấy khen của Bộ Xây dựng, Bộ Giao thông – Vận tải và nhiều địa phương trên cả nước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Huấn | Chủ tịch HĐQT |
Lê Bảo Anh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
![](https://cms.vietnamreport.net//source/CEO/202305151625201655293942350.jpg)
Họ và tên | Lê Bảo Anh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Trước khi đảm nhiệm vị trí Tổng giám đốc, ông Lê Bảo Anh đã có hơn 17 năm đảm trách nhiều vị trí trọng yếu ở CC1. Với xuất phát điểm là Cán bộ kỹ thuật tại phòng Quản lý dự án, bằng năng lực và kinh nghiệm, ông được Ban lãnh đạo tin tưởng bổ nhiệm làm Phó phòng Kế hoạch - Đầu tư, Trưởng phòng nghiên cứu chiến lược và phát triển dự án, Trưởng phòng Nghiên cứu phát triển và đầu tư, Giám đốc Đầu tư, và gần đây nhất là Phó tổng giám đốc phụ trách đầu tư. Với vai trò là Phó tổng giám đốc phụ trách đầu tư, ông đã góp phần tạo nên thành công cho nhiều dự án đầu tư trong lĩnh vực dân dụng, năng lượng và giao thông - hạ tầng kỹ thuật theo hình thức BT, BOT, BOO...
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |