CÔNG TY CP CITY AUTO
Mã số thuế: | 0307979603 |
Mã chứng khoán: | CTF |
Trụ sở chính: | 218 Quốc Lộ 13 - Phường Hiệp Bình Chánh - Quận Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37262626 |
Fax: | 028-37263626 |
E-mail: | info@cityford.com.vn |
Website: | http://www.cityford.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2015 |
Giới thiệu
Công ty CP City Auto có tiền thân là Công ty CP Tân Thành Đô City Ford, được thành lập năm 2009. Đến tháng 12 năm 2015, Công ty đổi tên thành Công ty CP City Auto. Cổ phiếu của Công ty được chấp thuận đăng ký niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh vào ngày 11/5/2017 với mã CTF. Công ty CP City Auto (City Ford) là Đại lý ủy quyền chính thức của Công ty Ford Việt Nam. Trên chặng đường phát triển, với nhiều thành tựu trong lĩnh vực kinh doanh ô tô, cung cấp phụ tùng chính hãng, bảo trì, sửa chữa các loại xe Ford, đến nay, City Ford vinh dự trở thành một trong hai công ty cung ứng tốt nhất về số lượng xe Ford được bán ra trên thị trường Việt Nam. City Auto đang có hai hình thức phân phối là bán sỉ fleet (phân phối cho các doanh nghiệp vận tải hoặc doanh nghiệp kinh doanh chuyên chở, chiếm khoảng 30% – 40% doanh số) và bán lẻ (bán ra người tiêu dùng hoặc doanh nghiệp mục đích chính là sử dụng). Hiện nay, City Auto phân phối toàn bộ cho Công ty TNHH Ford Việt Nam bao gồm 6 dòng xe: Ford Ranger, Ford Everest, Ford Transit, Ford Focus, Ford Fista và Ford Ecosport. Mạng lưới hoạt động của công ty gồm 4 công ty con và 6 chi nhánh đặt tại TP. Hồ Chí Minh và tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Quang Trí | Phó Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Quang Trí (Phó TGĐ) |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |