CÔNG TY CP HÀNG KHÔNG VIETJET
Mã số thuế: | 0102325399 |
Mã chứng khoán: | VJC |
Trụ sở chính: | 302/3 phố Kim Mã - Phường Ngọc Khánh - Quận Ba Đình - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-71086668 |
Fax: | 024-37281838 |
E-mail: | info@vietjetair.com |
Website: | http://www.vietjetair.com |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty CP Hàng không VietJet (Vietjet Aviation JSC), hoạt động với tên VietJet Air, là hãng hàng không tư nhân đầu tiên của Việt Nam, có trụ sở chính tại Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất TP. Hồ Chí Minh và chi nhánh tại Sân bay Quốc tế Nội Bài Hà Nội. Hãng được Bộ trưởng Bộ Tài chính Việt Nam phê duyệt cấp giấy phép vào tháng 11/2007. Ngày 06/02/2017, cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh, với mã là VJC.
Với mục tiêu phát triển bền vững, Vietjet không chỉ cung cấp dịch vụ vận chuyển mà còn mang lại nhiều sản phẩm và dịch vụ đa dạng cho hành khách thông qua các ứng dụng công nghệ tiện ích và thân thiện. Đây là xu hướng phát triển tiên tiến trên toàn cầu mà qua đó Vietjet hứa hẹn sẽ đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu tiêu dùng thông minh của khách hàng. Với mục tiêu đưa thế giới đến với Việt Nam và đưa Việt Nam đến với thế giới bằng cách mang đến cơ hội bay cho nhiều đối tượng khách hàng khác nhau, Vietjet luôn mang đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn đa dạng với những trải nghiệm thú vị và ấn tượng trên các chuyến bay. Mở rộng mạng đường bay quốc tế và nâng cao chất lượng dịch vụ là những chiến lược phát triển trọng tâm của Vietjet. Hãng hiện đang sở hữu mạng đường bay rộng khắp Việt Nam và các nước trong khu vực như Singapore, Thái Lan, Myanmar, Malaysia, Campuchia, Nhật Bản, Hongkong, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, v.v. và ngày càng khẳng định thương hiệu Hãng hàng không thế hệ mới trên thị trường quốc tế.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đinh Việt Phương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đinh Việt Phương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |