CÔNG TY CP NÔNG SẢN THỰC PHẨM QUẢNG NGÃI
Mã số thuế: | 4300321643 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 48 Phạm Xuân Hoà - Phường Trần Hưng Đạo - TP. Quảng Ngãi - Tỉnh Quảng Ngãi |
Tel: | 0255-3827308 |
Fax: | 0255-3822060 |
E-mail: | apfco@apfco.com.vn |
Website: | http://www.apfco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Giới thiệu
CTCP Nông sản thực phẩm Quảng Ngãi được thành lập năm 2003 trên cơ sở CP hóa doanh nghiệp Nhà nước. Sau hơn 10 năm hoạt động theo hoạt động theo mô hình CP, APFCO đã khẳng định được thương hiệu của mình trong ngành thực phẩm với doanh thu năm sau cao hơn năm trước, người lao động có việc làm, thu nhập ổn định. Công ty còn được đánh giá là đơn vị sản xuất, kinh doanh đa ngành nghề, hoạt động trong phạm vi rộng ở nhiều địa phương, có 8 đơn vị thành viên với gần 600 lao động.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Ngọc Hải | Tổng giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trần Ngọc Hải |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
259.367.480.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 1120
m(ROA) = 89
m(ROE) = 400