CÔNG TY CP QUỐC TẾ GIA
Mã số thuế: | 0306118591 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 177/24, Đường 3/2 - Phường 11 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38304984 / 38304985 |
Fax: | 028-38304983 |
E-mail: | info@giaic.com |
Website: | http://giaic.com.vn/ |
Năm thành lập: | 05/11/2008 |
Giới thiệu
Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Gia là một trong những nhà chế biến và xuất khẩu gạo, lớn nhất của Việt Nam.
Thành lập từ năm 2008, qua chặng đường hơn 10 năm phát triển, Công ty Cổ phần Quốc tế Gia hiện nay đã trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và xuất khẩu lúa gạo. Tổng sản lượng xuất khẩu hàng năm ước đạt 300.000 tấn. Sản phẩm của công ty chúng tôi đang được xuất khẩu và tiêu thụ ở hơn 30 nước và khu vực trên thế giới.
Chất lượng là nền tảng kinh doanh mà chúng tôi đặt lên hàng đầu. Tất cả các giai đoạn, từ sản xuất cho đến đóng gói, vận chuyển cho đến phân phối đều dưới sự giám sát liên tục của các kỹ thuật viên được đào tạo chuyên sâu để đảm bảo chỉ có những sản phẩm chất lượng tốt nhất mới được đem đi phân phối tới khách hàng.
Với chiến lược phát triển bền vững, công ty đang áp dụng mô hình sản xuất tích hợp từ nuôi trồng đến chế biến, xuất khẩu và đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế về điều kiện sản xuất. Nhà máy chế biến gạo của công ty hiện đã được chứng nhận ISO 22000 – 2005 và HACCP về quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
Hướng tới mục tiêu dẫn đầu thị trường chế biến xuất khẩu gạo dựa trên tôn chỉ “Chất Lượng – Uy Tín – Hiệu Quả”, chúng tôi đã và đang tiếp tục không ngừng nỗ lực hơn nữa để theo kịp các yêu cầu ngày một cao của thị trường, góp phần nâng cao giá trị thương hiệu của nông sản Việt Nam trên thế giới.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
La Văn Tốt | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | La Văn Tốt |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |