CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN AN PHÁT HOLDINGS
Mã số thuế: | 0801210129 |
Mã chứng khoán: | APH |
Trụ sở chính: | Lô CN11+CN12, cụm CN An Đồng - Thị trấn Nam Sách - Huyện Nam Sách - Tỉnh Hải Dương |
Tel: | 024-32061199 |
Fax: | |
E-mail: | anphat@anphatholdings.com |
Website: | https://anphatholdings.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2017 |
Giới thiệu
Trải qua quá trình xây dựng và phát triển, hiện nay An Phát Holdings là Tập đoàn hoạt động trong lĩnh vực sản xuất nhựa công nghệ cao và thân thiện với môi trường hàng đầu tại khu vực Đông Nam Á.
Với nhiều Công ty thành viên trong hệ sinh thái ngành nhựa, chúng tôi đã khẳng định được thương hiệu, uy tín và vị trí của mình để đưa sản phẩm ra thị trường ngoài nước như Châu Âu, Mỹ, Các tiểu vương quốc Ả Rập, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan, Philippines…
Đến thời điểm hiện tại, chúng tôi đã hoàn toàn tự tin với năng lực và vị thế cạnh tranh của mình để chuyển sang một giai đoạn phát triển mới với những dự án đầu tư tập trung vào các lĩnh vực chủ lực là sản phẩm sinh học phân hủy hoàn toàn AnEco và nguyên liệu sinh học phân hủy hoàn toàn AnBio, bao bì, nhựa kỹ thuật và nhựa nội thất, cơ khí chính xác và khuôn mẫu, nguyên vật liệu và hóa chất ngành nhựa, bất động sản công nghiệp…
Cùng với xu hướng trên thế giới bắt đầu dịch chuyển tiêu thụ các sản phẩm nhựa mang hàm lượng kĩ thuật cao thay thế các loại nhựa thông thường, Tập đoàn An Phát Holdings với mong muốn hướng tới những giá trị bền vững và bảo vệ lợi ích con người, thiên nhiên, môi trường đã xây dựng nên tầm nhìn thương hiệu trở thành kim chỉ nam cho các hoạt động của Tập đoàn trong tương lai. Giờ đây, con đường chúng tôi đi sẽ dài hơn, ý nghĩa hơn khi mỗi sản phẩm, mỗi sự nỗ lực đều hướng tới mục tiêu cao nhất vì cộng đồng kiến tạo tương lai xanh.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Đỗ Huy Cường | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Đỗ Huy Cường |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |