CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN BAMBOO CAPITAL
Mã số thuế: | 0311315789 |
Mã chứng khoán: | BCG |
Trụ sở chính: | Tầng 14, Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62680680 |
Fax: | 028-62991188 |
E-mail: | info@bamboocap.com.vn |
Website: | http://www.bamboocap.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2011 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Bamboo Capital (BCG) được thành lập vào năm 2011 với 2 lĩnh vực hoạt động chính:
- Dịch vụ ngân hàng đầu tư, tư vấn M&A và huy động vốn
- Cung cấp các giải pháp công nghệ thông tin và phát triển dự án.
Năm 2013, BCG mở rộng kinh doanh với việc bổ sung các mảng hoạt động bao gồm:
- Thương mại và nông nghiệp
- Đầu tư M&A.
Năm 2015, BCG niêm yết trên Sàn giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HSX), trở thành một trong những công ty đa ngành hàng đầu tại Việt Nam với hơn 15 công ty thành viên và liên kết.
Năm 2018, Hội đồng quản trị Bamboo Capital quyết định chuyển đổi mô hình quản trị thành mô hình tập đoàn với 4 công ty thành viên tập trung phát triển 4 lĩnh vực chủ chốt:
- Sản xuất & Nông nghiệp
- Phát triển hạ tầng & Bất động sản
- Xây dựng & Thương mại
- Năng lượng tái tạo.
BCG định hướng trở thành đơn vị phát triển năng lượng tái tạo hàng đầu tại Việt Nam trong thời gian tới. Lĩnh vực năng lượng tái tạo sẽ được phát triển trên cơ sở sự phát triển bền vững của các lĩnh vực: sản xuất-nông nghiệp, xây dựng hạ tầng và bất động sản.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Tùng Lâm | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Tùng Lâm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |