CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN ECOPARK
Mã số thuế: | 0101395308 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KĐT thương mại và du lịch Văn Giang - Xã Xuân Quan - Huyện Văn Giang - Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 024-38746314/15/17 |
Fax: | 024-38746316 |
E-mail: | |
Website: | http://www.ecopark.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Giới thiệu
Năm 2003, một nhóm nhà đầu tư, bằng tâm huyết và kinh nghiệm thành công trên nhiều lĩnh vực kinh doanh đã quyết định thành lập Công ty CP Đầu tư và Phát triển Đô thị Việt Hưng (Vihajico), nay đổi tên thành Công ty CP Tập đoàn Ecopark. Sự ra đời của Công ty gắn liền với sứ mệnh xây dựng một khu đô thị sinh thái chức năng đầu tiên ở Việt Nam theo xu hướng phát triển đô thị hiện đại của các quốc gia trên thế giới: khu đô thị Ecopark. Ecopark có diện tích gần 500 ha, cách trung tâm thành phố Hà Nội khoảng 13 km về phía Đông Nam, ngay cạnh làng nghề Bát Tràng và cầu Thanh Trì. Với lợi thế về vị trí chiến lược, Ecopark đã và đang trở thành một thành phố chức năng kiểu mẫu, tiên phong xác lập xu hướng bất động sản xanh với giá cả hợp lý, được quốc tế tôn vinh với nhiều giải thưởng danh giá. Trong tương lai, Tập đoàn Ecopark hướng tới mục tiêu phát triển bền vững, đầu tư đa ngành vào các lĩnh vực như giáo dục, y tế, nông nghiệp sạch, công nghệ cao, du lịch, vui chơi giải trí…; đồng thời vẫn giữ vững vị thế chủ chốt là Tập đoàn đầu tư và phát triển đô thị chuyên nghiệp theo xu hướng bất động sản xanh, mở rộng phát triển mô hình đô thị Ecopark trên địa bàn cả nước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Quốc Việt | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Quốc Việt |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
Tiến sỹ Kinh tế
Quá trình công tác
T1/2018 – tới nay: Công tác tại Công ty CP Tập đoàn Ecopark
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |