TỔNG CÔNG TY IDICO - CTCP
Mã số thuế: | 0302177966 |
Mã chứng khoán: | IDC |
Trụ sở chính: | Số 151 Ter Nguyễn Đình Chiểu - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38438883 |
Fax: | 028-39312705 |
E-mail: | idico@hcm.fpt.vn; headoffice@idico.com.vn |
Website: | http://www.idico.com.vn/ |
Năm thành lập: | 06/12/2000 |
Giới thiệu
Tổng công ty IDICO - CTCP (Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam) được thành lập năm 2000 với xuất phát là một doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Xây dựng. Hoạt động trong lĩnh vực đầu tư phát triển khu công nghiệp, thủy điện, giao thông, nhà ở và đô thị, thi công xây lắp. Qua quá trình xây dựng và phát triển, đến nay, IDICO đã trở thành một tập đoàn vững mạnh hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với mã chứng khoán IDC. Vốn điều lệ quy mô 3.000 tỷ đồng; vốn hóa thị trường gần 8.000 tỷ đồng (tăng 114,3 lần so với thời điểm thành lập); tổng tài sản trên 14.000 tỷ đồng (tăng 20 lần); doanh thu hàng năm 5.000 tỷ đồng và lợi nhuận gần 600 tỷ đồng. IDICO hiện có 22 công ty con và công ty liên kết có mặt trên cả nước với hơn 5.000 nhân viên với quản lý cao, kinh nghiệm chuyên môn và kinh nghiệm.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Chính Trung | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đặng Chính Trung |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |