CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN HÀ ĐÔ
Mã số thuế: | 0100283802 |
Mã chứng khoán: | HDG |
Trụ sở chính: | Số 8 Láng Hạ - Phường Thành Công - Quận Ba Đình - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38310347 / 38310348 |
Fax: | 024-38355526 |
E-mail: | hq@hado.com.vn |
Website: | http://www.hado.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1990 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là Công ty Xây dựng Hà Đô được thành lập từ năm 1990, trực thuộc Bộ Quốc phòng. Năm 2004, Công ty được CP hóa và chuyển thành Công ty CP Hà Đô. Đến tháng 05/2008 sau nhiều lần xác nhập, Công ty CP Hà Đô đã có 6 Công ty CP thành viên và 2 Công ty CP liên doanh, hoạt động theo mô hình Tập đoàn, lấy tên gọi chính thức là Tập đoàn Hà Đô. Năm 2010 Cổ phiếu của công ty được chính thức giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh với mã chứng khoáng HDG và tổng 13.500.000 cổ phiếu.
Bằng những bước đi vững chắc trong gần 30 năm xây dựng và phát triển, với đội ngũ cán bộ kỹ sư giàu kinh nghiệm cùng sự quyết tâm của ban lãnh đạo, Công ty CP Tập đoàn Hà Đô đã khẳng định được vị thế, tên tuổi của mình ở lĩnh vực xây dựng dân dụng. Với 14 công ty thành viên hoạt động chuyên nghiệp trên từng lĩnh vực, Tập đoàn Hà Đô luôn đạt được thành công trong mọi công trình, dự án và được khách hàng, đối tác và các nhà đầu tư tin cậy, đánh giá cao.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Xuân Long | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Trọng Minh | Tổng giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Trọng Minh |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |