CÔNG TY CP VINACAFÉ BIÊN HÒA
Mã số thuế: | 3600261626 |
Mã chứng khoán: | VCF |
Trụ sở chính: | KCN Biên Hòa 1 - Phường An Bình - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-3836554 |
Fax: | 0251-3834967 |
E-mail: | vinacafe@vinacafebienhoa.com |
Website: | http://www.vinacafebienhoa.com/ |
Năm thành lập: | 29/12/2004 |
Giới thiệu
Tiền thân của Vinacafé Biên Hòa là Nhà máy cà phê Coronel được thành lập năm 1969 với công suất thiết kế 80 tấn cà phê hòa tan/năm với toàn bộ hệ thống máy móc thiết bị được nhập khẩu từ Đức. Năm 1975, nhà máy cà phê Coronel được đổi tên thành Nhà máy cá phê Biên Hòa. Ngày 29/12/2004, Nhà máy cà phê Biên Hòa chuyển đổi từ doanh nghiệp nhà nước sang công ty CP và đổi tên thành Công ty CP Vinacafé Biên Hoà (Vinacafé BH).
Vinacafé Biên Hòa được đánh giá là công ty sản xuất cà phê hòa tan số 1 tại Việt Nam, phát triển thành công hai nhãn hiệu Vinacafé và Wake-Up, chiếm 41% thị phần cà phê hòa tan. Bên cạnh đó, Vinacafé BH cũng dẫn đầu toàn quốc về chất lượng sản phẩm, hiệu quả kinh doanh, đổi mới công nghệ, sáng tạo và ứng dụng thành công tiến bộ khoa học kỹ thuật. Hiện tại, Vinacafé BH đã và đang vận hành hai nhà máy Biên Hòa và Long Thành, thay thế hoàn toàn cà phê hòa tan nhập khẩu và tăng cường tự động hóa các công đoạn trong sản xuất, tăng cường tỷ lệ thu hồi, giảm hao hụt, tiến hành các hoạt động cải tiến cũng như ổn định nguồn nguyên liệu đầu vào với mức giá cạnh tranh. Nhờ đó, hiệu quả sản xuất tăng lên đáng kể. Ngoài ra, hệ thống phân phối sản phẩm của Vinacafé Biên Hòa (thuộc hệ thống phân phối đồ uống của Masan) được xem là hệ thống phân phối mạnh, sâu, rộng nhất toàn quốc với 130.000 điểm bán lẻ đồ uống, 3.000 nhân viên bán hàng, 08 trung tâm phân phối đảm bảo phân phối hàng hóa trên 63 tỉnh thành trên toàn quốc. Trong thời gian tới, Công ty sẽ tiếp tục duy trì cà phê hòa tan là sản phẩm chính và xây dựng danh tiếng của doanh nghiệp không chỉ trong nước mà còn vươn ra thế giới.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Hồng Sơn | Chủ tịch HĐQT |
Đoàn Quốc Hưng | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thanh Tùng | Phó TGĐ |
Lê Hùng Dũng | Phó TGĐ |
Trương Thị Hiếu | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đoàn Quốc Hưng |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
Kỹ sư Hóa Phân tích.
Quá trình công tác
1994 – 1995 |
Kỹ sư - Trung tâm Hóa Mỹ Phẩm Quận 5 – Tp.HCM |
1995 – 1997 |
Giám định viên- Công ty giám định MeKong |
1997 – 1998 |
Thực tập sinh- Nhật Bản |
1998 – 2002 |
Giám sát viên- Công ty Fujitsu Việt Nam |
02/2002 – 06/2004 |
Trưởng phòng hành chánh nhân sự và quản lý chất lượng- Công ty Cổ phần vận tải Quốc tế Sa Tiến |
07/2004 – 02/2008 |
Trưởng phòng quản lý chất lượng- Công ty Vitec Food |
03/2008 - 05/2011 |
Tổng giám đốc- Công ty Cổ phần Công nghệ Thực phẩm Việt Tiến |
06/2011 – 09/2012 |
Giám đốc Công ty- Công ty Cổ phần Bao Bì Minh Việt |
09/2012 đến nay |
Giám đốc Công ty- Công ty TNHH MTV Bao Bì Minh Việt |
T12/2010 đến 08/2012 |
Phó Tổng Giám đốc- Công ty CP Công Nghiệp Ma San |
T2/2014 đến nay |
Giám đốc và là người đại diện theo pháp luật của Công ty- Công ty TNHH MTV Công nghệ thực phẩm Việt Tiến |
12/08/2013 -4/2015 |
Giám đốc sản xuất- Công ty CP Vinacafé Biên Hòa |
21/4/2015 đến nay |
Phó Tổng Giám đốc - Công ty CP Vinacafé Biên Hòa |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |