CÔNG TY TNHH URC VIỆT NAM
Mã số thuế: | 3700549827 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 42 VSIP, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3767010 |
Fax: | 0274-3767023 |
E-mail: | info@urcvn.com |
Website: | http://urc.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Giới thiệu
URC được thành lập bởi ngài John Gokongwei vào năm 1954, khi đó là một thương nhân. Năm 1956, Ngài John quyết định xây dựng nhà máy chế biến bắp để sản xuất glucose và bột bắp thông qua công ty Universal Corn Products (UCP) là cơ sở đầu tiên hình thành nên URC ngày nay.
Từ một công ty gia đình, URC đã phát triển, đa dạng hóa và cung cấp sản phẩm chất lượng hàng đầu cho người tiêu dùng. Hiện tại, URC tập trung ba mảng chính:
• Nhóm thực phẩm tiêu dùng có thương hiệu riêng, bao gồm thị trường nội địa (kể cả đóng gói sản phẩm) và thị trường quốc tế
• Nhóm công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp, bao gồm thuốc và thức ăn chăn nuôi URC
• Nhóm hàng hóa thông thường: bao gồm đường, bột và năng lượng tái tạo
Mục tiêu "Làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn" của URC tuy đơn giản nhưng khả thi, là kim chỉ nam để công ty trở thành một trong những công ty hàng đầu trong ngành sản xuất hàng tiêu dùng, cải thiện cuộc sống con người hiện tại và xây dựng nền tảng phát triển cho các thế hệ tương lai.
Các sản phẩm của URC được giới thiệu đến thị trường Việt Nam thông qua các công ty nhập khẩu từ năm 2003. Để phục vụ nhu cầu thị trường tốt hơn, URC Việt Nam được thành lập với các dây chuyền sản xuất và được vận hành cho đến nay. URC Việt Nam hiện có 5 nhà máy sản xuất trải dài ở các tỉnh Bình Dương, Quảng Ngãi và Hà Nội. Các sản phẩm nổi bật của URC tại thị trường nội địa bao gồm trà đóng chai C2, nước tăng lực Rồng Đỏ, bánh Cream-O, bánh Magic, kẹo Dynamite, snack Jack & Jill Puff Corn và Chikki. Ngoài ra các sản phẩm của URC Việt Nam còn được xuất khẩu sang các nước trong khu vực như Philippine, Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc và Đài Loan.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Mr.Jean-Pierre “Jai” Gamboa | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Mr.Jean-Pierre “Jai” Gamboa |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |