CÔNG TY TNHH BẢO TÍN MINH CHÂU
Mã số thuế: | 0100683952 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 29 Trần Nhân Tông - Phường Nguyễn Du - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-73056899 |
Fax: | 024-39431158 |
E-mail: | cskh@btmc.vn |
Website: | https://btmc.vn/ |
Năm thành lập: | 14/05/1995 |
Giới thiệu
Bảo Tín Minh Châu là một trong những công ty uy tín hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh và chế tác vàng bạc đá quý tại Việt Nam. Với gần 30 năm phát triển, Bảo Tín Minh Châu đã có 5 cơ sở kinh doanh tại Hà Nội và trên 100 đại lý, điểm kinh doanh trên toàn quốc với hai loại sản phẩm chính là Vàng rồng Thăng Long và Vàng trang sức chất lượng cao.
Với phương châm kinh doanh “Giữ Tín Nhiệm Hơn Giữ Vàng” cùng tiêu chí hoạt động “Công nghệ vượt trội, Sản phẩm vượt trội”, Bảo Tín Minh Châu thường xuyên ứng dụng những thành tựu khoa học, kỹ thuật tiên tiến của thế giới vào lĩnh vực chế tác vàng bạc đá quý. Vì vậy, các sản phẩm của công ty luôn được người tiêu dùng tín nhiệm, đồng nghiệp đánh giá cao và được các cấp lãnh đạo thành phố, các tổ chức quốc gia, quốc tế trao tặng nhiều giải thưởng lớn, điển hình như: 2 Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ; 2 Huân chương Lao động, 9 giải thưởng quốc tế về uy tín, chất lượng và dịch vụ, liên tục nhiều năm liền được người tiêu dùng bình chọn là “Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao”… cùng nhiều giải thưởng cao quý khác.
Bảo Tín Minh Châu xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và ghi nhận sự đóng góp to lớn về sự giúp đỡ quí báu của toàn thể quý vị và các bạn. Chúng tôi mong muốn tiếp tục nhận được sự hỗ trợ và hợp tác có hiệu quả của quý vị nhiều hơn nữa trong thời gian tới để BTMC cùng với ngành kim hoàn, đá quý Việt Nam bước những bước đi vững chắc trên con đường hội nhập kinh tế quốc tế.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Minh Châu | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Minh Châu |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |