CÔNG TY CP GIẤY VIỆT TRÌ
Mã số thuế: | 2600107284 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường Sông Thao - Phường Bến Gót - TP. Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ |
Tel: | 0210-3862761 |
Fax: | 0210-3862754 |
E-mail: | gvt@giayviettri.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1961 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần giấy Việt Trì được thành lập năm 1961, là một trong những công ty sản xuất giấy và hiệu quả tại Phú Thọ. Giấy Việt Trì là một trong những công ty có bề dày sản xuất và hoạt động trong những năm qua và đã đạt được rất nhiều thành tựu, khẳng định được vị thế của mình trên thị trường giấy không những của tỉnh Phú Thọ mà còn trong cả nước. Trong những năm qua, nhờ triển khai thực hiện đồng bộ các giải pháp ổn định sản xuất, bố trí lao động, định hướng chiến lược, đầu tư máy móc, công nghệ. nên sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của công ty được duy trì và đạt mức tăng trưởng trên 20%/năm. Công ty đang dần mở rộng quy mô cũng như thị phần của mình trong ngành sản xuất giấy.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Hiện | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Văn Hiện |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
116.051.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 343
m(ROA) = 85
m(ROE) = 279