CÔNG TY CP SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI P.P
Mã số thuế: | 0101437981 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 101A Nguyễn Khuyến, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội |
Tel: | 04-35563886 |
Fax: | 04-35563885 |
E-mail: | ppmanutra@hn.vnn.vn |
Website: | http://www.pppaper.com.vn/ |
Năm thành lập: | 08/01/2004 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại P.P được thành lập và đi vào hoạt động từ ngày 08 tháng 01 năm 2004 với tổng mức vốn điều lệ hiện nay là 150 tỷ đồng và có trụ sở chính tại 101A Nguyễn Khuyến - Phường Văn Miếu - Quận Đống Đa - Tp. Hà Nội. Hiện tại, Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 0101437981 đăng ký thay đổi lần thứ 12 cấp ngày 05/10/2022 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp. Công ty có nhà máy đặt tại KCN Quang Minh - huyện Mê Linh - TP. Hà Nội và Văn phòng giao dịch chính tại 101A Nguyễn Khuyến - Phường Văn Miếu - Quận Đống Đa - Tp. Hà Nội.
Hoạt động chính của Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại P.P là Sản xuất và gia công giấy vở - bao bì giấy và các sản phẩm từ giấy; Buôn bán giấy, các sản phẩm từ giấy và nguyên liệu sản xuất giấy bao gồm cả giấy nội địa lẫn nhập khẩu như giấy in, giấy viết, giấy photocopy, giấy in báo, giấy duplex, krafline, giấy nghệ thuật, giấy kraft làm bao bì xi măng, bột giấy,v.v,...; Buôn bán máy móc thiết bị và hóa chất phục vụ ngành giấy và ngành in; In và các dịch vụ gia công sau in; Buôn bán các sản phẩm văn phòng phẩm các loại; Buôn bán các sản phẩm than, xi măng, sắt thép và các loại hàng nhập khẩu khác. Ngoài ra, từ năm 2006, Công ty đã đầu tư triển khai mảng gia công bao bì và giấy vở cho thị trường nội địa và các thị trường xuất khẩu lớn như Châu Mỹ, Châu Âu, Châu Úc và Châu Á với công suất 70 triệu sản phẩm/năm.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Thị Thu Hương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phan Thị Thu Hương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |