CÔNG TY CP MIZA
Mã số thuế: | 0105028958 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê - Xã Nguyên Khê - Huyện Đông Anh - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39656121 |
Fax: | 024-39656121 |
E-mail: | admin@miza.vn |
Website: | http://www.miza.vn/ |
Năm thành lập: | 02/12/2010 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần MIZA được thành lập vào ngày 02/12/2010.
Hiện tại công ty đang chú trọng vào ngành nghề chính là tái chế giấy thải để sản xuất ra sản phẩm giấy bao bì, bao gói cung cấp cho các nhà máy bao bì cả nước. Đây là một trong những ngành được nhà nước khuyến khích do giải quyết được vấn đề ô nhiễm môi trường, tái chế rác thải (giấy vụn các loại) để tạo ra sản phẩm tái sử dụng cho sản xuất và tiêu dùng.
Ngày 29/07/2015, hệ thống quản lý chất lượng của Công ty Cổ phần Miza đã được chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 do Trung tâm Chứng nhận phù hợp (QUACERT) cấp.
Năm 2015-2016 Công ty Cổ Phần MIZA đầu tư mở rộng dây chuyền tái chế giấy thải để sản xuất giấy bao bì, bao gói chất lượng cao, công suất: 25.000 tấn/năm nâng công suất nhà máy lên 32.500 tấn/năm.
Ngày 22/01/2018, Trung tâm Chứng nhận phù hợp (QUACERT) đã đánh giá và cấp chứng nhận đạt tiêu chuẩn hệ thống quản lý môi trường ISO 14001: 2015. Điều này càng khẳng định sự quyết tâm và trách nhiệm trong công tác bảo vệ môi trường của MIZA.
Ngày 25/10/2015, hệ thống quản lý chất lượng của Công ty Cổ phần Miza đã được chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 do Trung tâm Chứng nhận phù hợp (QUACERT) cấp.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Tuấn Minh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Tuấn Minh |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |