CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT GIẤY KHẢI HOÀN
Mã số thuế: | 0306012059 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 33/8/19A Phạm Văn Chiêu - Phường 14 - Quận Gò Vấp - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 0274-3739510 / 3739511 / 3739512 |
Fax: | 0274-3739344 |
E-mail: | info@khaihoanpaper.com |
Website: | http://khaihoanpaper.com/ |
Năm thành lập: | 21/01/2022 |
Giới thiệu
Công Ty TNHH Thương mại Dịch vụ Sản Xuất Giấy Khải Hoàn là một trong những nhà nhập khẩu và đại diện thương mại lớn nhất Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh ngành giấy, chúng tôi chuyên kinh doanh các mặt hàng giấy có chất lượng cao như giấy cuộn, giấy in, giấy photocopy, giấy màu, giấy bao bì.... Với các đơn vị nước ngoài, chúng tôi hiện là đối tác chiến lược và là đại diện độc quyền của tập đoàn APP và cũng là nhà nhập khẩu của nhiều thương hiệu khác tại Việt Nam. Với các đối tác trong nước, chúng tôi là tổng đại lý lớn nhất Miền Nam của Tổng Công Ty Giấy Việt Nam (Giấy Bãi Bằng). Bên cạnh đó, Khải Hoàn còn là đại diện phân phối chính của các nhà máy giấy như: Vạn Điểm, An Hòa, Xenlulo….
Công ty Khải Hoàn luôn bám sát thị trường, nắm bắt thông tin nhằm hướng đến chiến lược phát triển dài hạn, toàn diện và đa dạng hóa các dòng sản phẩm giấy. Với bốn đơn vị thành viên kinh doanh trong lĩnh vực ngành giấy sẽ giúp cho Khải Hoàn giữ vững quyền phân phối chính. Là nhà phân phối, chúng tôi đáp ứng những sản phẩm của mình đến đại lý, đến người tiêu dùng nhanh nhất, hiệu quả nhất.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ung Thị Thu Mỹ | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Ung Thị Thu Mỹ |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |